Từ điển Thiều Chửu
羽 - vũ
① Lông chim. ||② Cái vẩy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ 沒羽 hay ẩm vũ 飲羽. ||③ Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm. ||④ Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ 干羽. ||⑤ Loài chim. ||⑥ Cánh sâu.

Từ điển Trần Văn Chánh
羽 - vũ
① Lông (chim), lông vũ: 羽絨服 Áo lông vũ; 鷺亦羽蟲中之一 Cò cũng là một trong những loài có lông vũ (Nguyễn Công Trứ); ② (loại) Con (chim): 一羽信鴿 Một con bồ câu đưa thư; ③ (văn) Cái vầy tên: 沒羽 (Tên bắn) cắm ngập vào vầy tên; ④ (văn) Cái vũ (một vật dùng để múa hát, làm bằng đuôi chim trĩ); ⑤ Âm vũ (một trong ngũ âm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
羽 - vũ
Lông chim. Ta cũng gọi là lông vũ — Chỉ về loài chim gà. Xem Vũ trùng — Cánh của loài côn trùng cũng gọi là Vũ — Tên một âm bậc trong Ngũ âm của cổ nhạc Trung Hoa (gồm Cung, Thương, Giốc, Truỷ, Vũ) — Tên một bộ chữ Hán tức bộ Vũ.


陰羽 - âm vũ || 飲羽 - ẩm vũ || 毛羽 - mao vũ || 羽翼 - vũ dực || 羽檄 - vũ hịch || 羽化 - vũ hoá || 羽客 - vũ khách || 羽流 - vũ lưu || 羽毛 - vũ mao || 羽人 - vũ nhân || 羽扇 - vũ phiến || 羽族 - vũ tộc || 羽蟲 - vũ trùng || 羽衣 - vũ y ||